Càng
- (Proto-Vietic) /*gaːŋ [1]/ [cg1] hai chân trước rất lớn ở một số loài giáp xác; (nghĩa chuyển) các bộ phận thò dài ra giống như càng cua
- (Hán thượng cổ)
更 /*kˤraŋ-s/ [a] thêm, hơn, lại
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của càng bằng chữ
強 /*N-kaŋ/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.