Gồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:03, ngày 9 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Mân Nam) (kiên) /goin1/ dùng vai nâng một thanh đòn để di chuyển vật nặng; dùng sức làm các cơ bắp căng cứng lại để nâng đỡ vật nặng hoặc chịu đựng tác động bên ngoài
    gồng hàng
    nghèo đến mức phải gồng con đi bán
    gánh gồng
    gồng mình lên chống đỡ

Xem thêm