Ăn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:37, ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔan/ [cg1] hấp thụ thực phẩm qua đường miệng; (nghĩa chuyển) nhận lấy; (nghĩa chuyển) làm mòn; (nghĩa chuyển) phù hợp
    ăn như tằm ăn rỗi
    ăn tiền
    xút ăn tay
    ăn ảnh
Sóc ăn hạt

Từ cùng gốc

  1. ^