Ôm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:42, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔoːm/ [cg1] (cũ) đầy tay; vòng hai tay qua để giữ sát vào người
    một ôm lúa
    bia ôm
    xe ôm
  2. (Đức) Ohm(Pháp) ohm đơn vị đo điện trở của vật liệu, ký hiệu là Ω
    ôm kế
  • Hai chú mèo ôm nhau
  • Bên trong điện trở kế


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “cog”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="cog"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu