Mùa màng
- mùa → (Hán thượng cổ)
忙 /*maːŋ/ ("bận rộn") mùa cấy trồng, sản xuất nông nghiệp nói chung [a]- mùa màng bội thu
- mùa màng thất bát
- chăm sóc mùa màng
Chú thích
- ^ Mùa màng là mượn từ tiếng Hán
忙 月 , chỉ những tháng bận rộn của người làm nông.