Mùa màng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. mùa + (Hán thượng cổ)
    (mang)
    /*maːŋ/
    ("bận rộn") mùa cấy trồng, sản xuất nông nghiệp nói chung[a]
    mùa màng bội thu
    mùa màng thất bát
    chăm sóc mùa màng

Chú thích

  1. ^ Mùa màng là mượn từ tiếng Hán
    (mang)
    (nguyệt)
    , chỉ những tháng bận rộn của người làm nông.