Bước tới nội dung
- (Proto-Tai) /*tʰuː/[cg1] một số loài cá biển thuộc họ Scombridae, mình dài hình thoi, không vẩy hoặc rất ít vẩy, thịt trắng và ngon
- cá thu
- cơm nắm cá thu
- cá thu một nắng
- cá thu đao[a]
Chú thích
- ^ Trong tiếng Việt có loài cá thu đao, tên gọi này có lẽ có nguồn gốc từ tiếng Hán
秋 秋
刀 刀
魚 魚
, nguồn gốc xa hơn là từ tiếng Nhật 秋 秋
刀 刀
魚 魚
, với nghĩa là loài cá dài như cây đao và thường xuất hiện vào mùa thu. Tên gọi này bắt đầu được sử dụng từ khoảng những năm 1920 tại Nhật Bản, do đó 秋 秋
刀 刀
魚 魚
không thể là từ nguyên của cá thu.
Từ cùng gốc
- ^
- (Thái Lan)
(ปลา)ทู (ปลา)ทู
- (Lào)
ທູ ທູ
- (Khmer)
ប្លាធូ ប្លាធូ
- (Miến Điện)
ပလာတူး ပလာတူး
-