Tràn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:52, ngày 3 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-laːɲ/[cg1] (chất lỏng) chảy qua miệng vật đựng hoặc bờ của sông hồ do quá đầy; (nghĩa chuyển) di chuyển nhanh trên diện rộng không gặp nhiều trở ngại; (cũng) giàn
    giọt nước tràn ly
    tràn bờ
    giặc tràn vào trong thành
    tràn lan
Đập tràn (để giữ nước ở độ cao nhất định) trên kênh Phước Hòa - Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Từ cùng gốc

  1. ^