Bánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:36, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (bính) /*peŋʔ/ đồ ăn làm từ tinh bột (gạo hoặc mì); (nghĩa chuyển) vật hình tròn dẹt giống như bánh
    bánh chưng, bánh giầy
    nướng bánh
    bánh xe
    bánh răng
Bánh ngọt