Nặng
- (Proto-Vietic) /*-naŋʔ [1]/ [cg1] có trọng lượng lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) mức độ về trọng lượng hoặc cảm giác về trọng lượng; (nghĩa chuyển) có mức độ cao hơn bình thường
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.