Nặng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:16, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-naŋʔ [1]/ [cg1] có trọng lượng lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) mức độ về trọng lượng hoặc cảm giác về trọng lượng; (nghĩa chuyển) có mức độ cao hơn bình thường
    nặng nề
    thân lừa ưa nặng
    kim loại nặng
    rượu nặng
    công việc nặng
Võ sĩ hạng nặng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.