Trả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:18, ngày 1 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Việt trung đại) blả [cg1] [a] đưa lại cho người khác tương đương với cái đã nhận, đã mượn; (cũng) (Bắc Bộ) giả
    vay trả
    trả đũa
    trả lương
    trả ơn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trả bằng chữ [[file:把_{{{2}}}.png|frameless|link=|class=textimg]]() (bả) /*praːʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^