Ôm
- (Proto-Vietic) /*ʔoːm [1]/ [cg1] (cũ) đầy tay; vòng hai tay qua để giữ sát vào người
- (Đức)
Ohm → (Pháp)ohm đơn vị đo điện trở của vật liệu, ký hiệu là Ω- ôm kế
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.