Càng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*gaːŋ [1]/ [cg1] hai chân trước rất lớn ở một số loài giáp xác; (nghĩa chuyển) các bộ phận thò dài ra giống như càng cua
    Contám cẳng hai càng
    càng to càng nhỏ
  2. (Hán thượng cổ) (cánh) /*kˤraŋ-s/ [a] thêm, hơn, lại
    gừng càng già càng cay
Càng cua

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của càng bằng chữ () (cường) /*N-kaŋ/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /kɔːŋ⁴/
      • (Chứt) /ŋkɒŋʔ/ (Arem)
      • (Thổ) /kaːŋ²/ (Làng Lỡ)
      • (Maleng) /kɔŋkɒːŋʔ/ (Bro)
      • (Maleng) /kɔŋkɔːŋ³/ (Khả Phong)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.