Gái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-keːʔ [1]/ [cg1] [a] người nữ, giới tính nữ; (nghĩa chuyển) gọi tắt của gái mại dâm
    con gái
    bạn gái
    bác gái
    gái gọi
Bé gái

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của gái bằng chữ Hán (cái) /kajH/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.