Nút
- (Proto-Vietic) /*t-n-uːt [1]/ [cg1] vật dụng dùng để đóng kín miệng chai, lọ; (nghĩa chuyển) dây buộc vào nhau thành hình cầu nhỏ; (nghĩa chuyển) cúc áo; (nghĩa chuyển) núm nhỏ dùng để điều khiển một số máy móc; (nghĩa chuyển) điểm cắt nhau của nhiều con đường; (nghĩa chuyển) điểm quan trọng, điểm trọng yếu
Từ cùng gốc
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.