Ngước

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lŋəək [1] ~ *lŋaak [1] ~ *lŋiək [1]/ ("ngửa cổ ra sau") [cg1] đưa mắt hoặc ngửa cổ để nhìn lên trên
    ngước lên
    ngước nhìn
    ngước trông
    ngước mắt
    ngước cổ
    ngước đầu
Khỉ ngước đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) lamṅik (Văn học)
      • (Môn) လ္ၚာ်(/təŋàik/)
      • (Ba Na) /ŋəːk/
      • (Cùa) /ʔaŋɨːk/
      • (Giẻ) /ŋɤːk/
      • (Bru) /taŋɤ̀ːʔ/
      • (Khơ Mú) /təkŋə̀ːk/ (Yuan)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF