Vào
Giao diện
- (Việt trung đại - 1651) ꞗĕào [a] di chuyển đến một vị trí ở phía trong; bắt đầu hoặc tham gia một một việc, một tổ chức
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của vào bằng chữ

包 /pˠau/.