Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Kễnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
imported>Admin
(Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ |
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Hán thượng cổ
)
獍
(
kính
)
/*kraŋs/
("quái thú giống hổ")
từ để gọi con hổ lớn, có ý kiêng sợ;
(nghĩa chuyển)
những kẻ hợm hĩnh, tỏ vẻ;
(nghĩa chuyển)
ăn no căng bụng và nằm nghỉ giống như loài hổ
Mèo
tha miếng thịt xôn xao,
Kễnh
tha
con
lợn
thì nào thấy chi
ông
kễnh
thằng
kễnh
con
nằm
kễnh
ra
ăn no
kễnh
Ông kễnh