1. (Proto-Vietic) /*kaɲʔ/ [cg1] dùng răng nghiến cho đứt; (Bắc Trung Bộ) sủa; (Nam Bộ) (côn trùng) đốt
    chó cắn áo rách
    cắn răng chịu đau
Rắn cắn

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) cảnh