1. (Proto-Mon-Khmer) /*cuuʔ/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*cuːʔ/[cg2] con của con, hoặc con của anh chị em; (nghĩa chuyển) những người kém một hay nhiều thế hệ
    cháu chắt
    con ông cháu cha

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^