1. (Proto-Vietic) /*p-laːl/  [cg1] [a] người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
    thanh niên trai tráng
    đàn ông con trai
Bé trai

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trai bằng chữ trai.

Từ cùng gốc

  1. ^