1. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*qʰa/
    ("thổi ra bằng mồm")
    [?][?]
    (Proto-Vietic) /*hɔː/[cg1] bật mạnh hơi từ trong phổi, trong cổ ra thành tiếng, do đường hô hấp bị kích thích.
    thuốc ho
    ho húng hắng
    ho lao thối phổi

Chú thích

Từ cùng gốc

  1. ^