Ho

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*qʰa/
    ("thổi ra bằng mồm")
    [?][?]
    (Proto-Vietic) /*hɔː[1]/[cg1] bật mạnh hơi từ trong phổi, trong cổ ra thành tiếng, do đường hô hấp bị kích thích.
    thuốc ho
    ho húng hắng
    ho lao thối phổi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.