Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Càng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 16:16, ngày 30 tháng 8 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*gaːŋ/
[cg1]
hai chân trước rất lớn ở một số loài giáp xác;
(nghĩa chuyển)
các bộ phận thò dài ra giống như càng cua
Con
gì
tám
cẳng
hai
càng
càng
to
càng
nhỏ
(
Hán thượng cổ
)
更
(
cánh
)
/*kˤraŋ-s/
thêm, hơn, lại
gừng
càng
già
càng
cay
Càng cua
Từ cùng gốc
^
(
Chứt
)
/kɔːŋ⁴/
(
Chứt
)
/ŋkɒŋʔ/
(Arem)
(
Thổ
)
/kaːŋ²/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/kɔŋkɒːŋʔ/
(Bro)
(
Maleng
)
/kɔŋkɔːŋ³/
(Khả Phong)