Lành
- (Hán thượng cổ)
令 /liᴇŋ/ [a] hiền, tốt; không có hại, không gây hại; (nghĩa chuyển) trở nên tốt hơn, khỏi bệnh; nguyên vẹn, không nứt vỡ
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của lành bằng chữ Hán
領 /liᴇŋX/, và trái nghĩa là張 領 /ʈɨɐŋH liᴇŋX/ tức chẳng lành.