Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mật
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 15:08, ngày 10 tháng 9 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*kmət ~ *k(p)mat/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*məc/
[cg2]
dịch tiết màu xanh vàng, có vị đắng do gan tạo ra để tiêu hoá các chất mỡ, hoặc cơ quan dạng túi chứa dịch tiết này
mật
gấu
sợ vỡ
mật
nằm
gai
nếm
mật
Túi mật màu xanh nằm sát gan
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ប្រមាត់
(
/prɑmŏət/
)
(
Môn
)
/kəmo̱t/
(
Pa Kô
)
mít
(
Xinh Mun
)
/mɨt/
(
Bru
)
/mi̤t/
(
Bru
)
/mɨ̤t/
(Sô)
(
Cơ Tu
)
/mət/
(
Tà Ôi
)
/mɯt/
(
Tà Ôi
)
/mɯt/
(Ngeq)
(
Ba Na
)
kơmăt, kơmơ̆t
(
Hà Lăng
)
kơmăt
(
Giẻ
)
/mɯt/
(
Triêng
)
/mɯt/
(
Cùa
)
/kamit/
(
Cơ Ho Sre
)
/mat/
(
Stiêng
)
/[plai] mat/
^
(
Mường
)
mât
(
Chứt
)
/mɨt⁸/
(
Chứt
)
/mɨ̀t/
(Arem)
(
Chứt
)
/mət⁸/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/mic⁸ ~ mik⁸/
(Cuối Chăm)
(
Maleng
)
/mɐt⁸/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/mɨ̀t/
(Bro)
(
Tày Poọng
)
/mik/
(
Tày Poọng
)
/mɔt/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/mʌt/
(Toum)
(
Thavưng
)
/mit⁸/