Trệch
- (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec ~ *(b)lac ~ *(b)ləc/ → (Proto-Vietic) /b-leːk/{{cog|
- trật,lệch không trúng, không chính xác; bị lệch, bị tuột ra ngoài; (nghĩa chuyển) bỏ sót; (cũng) chệch
- bắn trệch mục tiêu
- nói trệch
- viết trệch dòng
- ngã trệch khớp
- đi chơi không trệch buổi nào