1. (Hán thượng cổ)
    (chỉ)
    /*kjeʔ/

    (Proto-Vietic) /*k-cajʔ/[cg1]
    (Việt trung đại) gếy vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ; (nghĩa chuyển) vật liệu chế biến từ gỗ, được tẩy trắng rồi ép mỏng; (nghĩa chuyển) các loại văn bản in ấn nói chung
    tiền giấy: chỉ tệ
    giấy nhám: sa chỉ
    giấy
    cuộn giấy
    giấy tờ
    giấy đi đường
Tranh Phú Quý (Đông Hồ) trên giấy dó

Từ cùng gốc

  1. ^