Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Trai
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 17:00, ngày 13 tháng 11 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*p-laːl/
[cg1]
[a]
[b]
người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
thanh niên
trai
tráng
đàn ông
con
trai
Bé trai
Chú thích
^
Cuốn
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
(trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của
trai
bằng chữ trai.
^
Tác phẩm
An Nam tức sự
(thế kỉ XIII) ghi âm của
trai
bằng chữ Hán
(
子
(
tử
)
)
多
(
đa
)
/*[t.l]ˤaj/
.
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Bộ
)
(cũ)
lai
(
Bắc Bộ
)
giai