Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Tràn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 16:11, ngày 27 tháng 11 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*p-laːɲ/
[cg1]
(chất lỏng) chảy qua miệng vật đựng hoặc bờ của sông hồ do quá đầy;
(nghĩa chuyển)
di chuyển nhanh trên diện rộng không gặp nhiều trở ngại;
(cũng)
giàn
giọt
nước
tràn
ly
lũ
tràn
bờ
giặc
tràn
vào
trong
thành
Đập tràn (để giữ nước ở độ cao nhất định) trên kênh Phước Hòa - Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
tlàn
(
Chứt
)
/klaːɲ²/
(Rục)
(
Chứt
)
/plaːɲ²/
(Sách)
(
Thổ
)
/plɐːn²/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʈaːn²/
(Làng Lỡ)