Mùa màng

Phiên bản vào lúc 11:09, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. mùa(Hán thượng cổ) (mang) /*maːŋ/ ("bận rộn") mùa cấy trồng, sản xuất nông nghiệp nói chung [a]
    mùa màng bội thu
    mùa màng thất bát
    chăm sóc mùa màng

Chú thích

  1. ^ Mùa màng là mượn từ tiếng Hán (mang)(nguyệt), chỉ những tháng bận rộn của người làm nông.