1. (Proto-Mon-Khmer) /*laaɲ/ ("lan ra")[?][?][cg1]
    (Proto-Vietic) /*p-laːɲ/[cg2] (chất lỏng) chảy qua miệng vật đựng hoặc bờ của sông hồ do quá đầy; (nghĩa chuyển) di chuyển nhanh trên diện rộng không gặp nhiều trở ngại; (cũng) giàn
    giọt nước tràn ly
    tràn bờ
    giặc tràn vào trong thành
    tràn lan
Đập tràn (để giữ nước ở độ cao nhất định) trên kênh Phước Hòa - Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn)
        သၞာန်
        (/hənan/)

      • (Ba Na) /laːɲ/
      • (Kui) /la̤ɲ/
      • (Khasi) laiñ-laiñ
  2. ^