Giật
- (Proto-Mon-Khmer) /*rut ~ *ruut ~ *ruət ~ *rət ~ *rat ~ *raat ~ *ruc ~ *ruuc/ ("kéo mạnh") [cg1] dùng lực nhanh và mạnh khiến cho vật khác chuyển động về phía mình; (nghĩa chuyển) lấy về mình bằng động tác đột ngột, nhanh, mạnh; (nghĩa chuyển) lấy về mình, giành được, đạt được [a]; (nghĩa chuyển) chuyển động nhanh, đột ngột rồi trở lại vị trí cũ; (nghĩa chuyển) diễn ra đột ngột, nhanh gọn; (nghĩa chuyển) vay nhanh; (cũng) giựt
- giật dây
- giật mìn
- giật tay lại
- giật lấy tờ báo
- cướp giật
- bị giật mất ví
- giật giải
- giật cờ thi đua
- giật cúp
- có tật giật mình
- co giật
- tàu giật mạnh
- mưa dây gió giật
- chớp giật
- gọi giật lại
- giật nóng ít tiền
- giật mấy triệu tiêu xài