Chao

Phiên bản vào lúc 01:49, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Phúc Kiến) (tương) /chiàuⁿ/ [cg1] đậu phụ nhự, đậu phụ lên men trong dung dịch rượu và muối, thường được xay ra làm nước chấm hoặc gia vị
    tương chao
    vịt nấu chao
    gà nướng chao
    chao chùa
    chao thúi
  2. xem chóa
  • Chao cắt miếng
  • Chao xay nhuyễn trong một quán ăn Nhật

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) เต้าเจี้ยว(/tao-chiao/)
      • (Lào) ເຕົ້າຈ້ຽວ(/taochiāu/)