1. (Proto-Vietic) /*ʔoːm/ [cg1] (cũ) đầy tay; vòng hai tay qua để giữ sát vào người
    một ôm lúa
    bia ôm
    xe ôm
  2. (Đức) Ohm(/oːm/)(Pháp) ohm(/om/) đơn vị đo điện trở của vật liệu, ký hiệu là Ω
    ôm kế
  • Hai chú mèo ôm nhau
  • Bên trong điện trở kế

Từ cùng gốc

  1. ^