Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ôm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 01:54, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*ʔoːm/
[cg1]
(cũ)
đầy tay; vòng hai tay qua để giữ sát vào người
một
ôm
lúa
bia
ôm
xe
ôm
(
Đức
)
Ohm
(
/oːm/
)
→
(
Pháp
)
ohm
(
/om/
)
đơn vị đo điện trở của vật liệu, ký hiệu là Ω
ôm
kế
Hai chú mèo ôm nhau
Bên trong điện trở kế
Từ cùng gốc
^
(
Chứt
)
/ʔoːm¹/
(
Thổ
)
/ʔɔːm¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʔoːm¹/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/ʔaom/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/ʔaom/
(Toum)