Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Kèng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 11:10, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ |
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Hán trung cổ
)
羹
(
canh
)
/kaeng/
→
(
Thái Lan
)
แกง
(
/kaeng/
)
[cg1]
→
(
Khmer
)
កែង
(
/kaeŋ/
)
món nước dùng dạng cà ri, được chan ăn cùng bún cá và bánh mì;
(cũng)
kèn
bún kèng Châu Đốc
bún nước kèng An Giang
Từ cùng gốc
^
(
Lào
)
ແກງ
(
/kǣng/
)
(
Tày Lự
)
ᦶᦂᧂ
(
/k̇aeng/
)
(
Shan
)
ၵႅင်
(
/kěng/
)
(Tai Nüa)
ᥐᥦᥒ
(
/kaeng/
)
(Saek)
เก๋ง
(
/keng/
)