Bước tới nội dung

Kèn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. xem kèng
  2. (Proto-Tai) ? [cg1] nhạc cụ thổi làm từ gỗ hoặc kim loại, thường có một đầu tòe rộng; (nghĩa chuyển) thiết bị gắn trên xe để tạo tiếng kêu ra hiệu
    kèn bầu
    kèn tế
    trống đánh xuôi kèn thổi ngược
    bóp kèn
    nhấn kèn
  • Kèn bầu truyền thống của Việt Nam
  • Kèn hơi trên xe ô tô kiểu cổ

Từ cùng gốc

  1. ^