Kèng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (canh) /kaeng/(Proto-Tai) /*kɛːŋᴬ²/ [cg1](Khmer) កែង(/kaeŋ/) món nước dùng dạng cà ri, được chan ăn cùng bún cá và bánh mì; (cũng) kèn
    bún kèng Châu Đốc
    bún nước kèng An Giang

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) แกง(/gɛɛng/)
      • (Lào) ແກງ(/kǣng/)
      • (Tày Lự) ᦶᦂᧂ(/k̇aeng/)
      • (Shan) ၵႅင်(/kěng/)
      • (Tai Nüa) ᥐᥦᥒ(/kaeng/)
      • (Saek) เก๋ง(/keng/)