Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Rạ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 23:55, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Vietic
)
/*raːʔ
[1]
/
[cg1]
phần thân và rễ khô của cây lúa sau khi đã thu hoạch
đốt
rạ
mái
rạ
rơm
rạ
xem
rựa
Một phần rạ bị đốt sau khi đã thu hoạch
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
/tʰaː⁴/
(Sơn La)
(
Mường
)
/ʐaː⁴/
(Hòa Bình)
(
Thổ
)
/rɐː⁴/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʂaː⁴/
(Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.