Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mút
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 18:41, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ɓuc
[1]
~ *ɓuuc
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*c-ɓuːc
[2]
/
[cg2]
dùng miệng hút một vật vào đó
mút
kem
kẹo
mút
mút
ngón
tay
(
Pháp
)
mousse
(
/mus/
)
vật liệu cao su xốp và đàn hồi, dùng để làm đệm hoặc dụng cụ lau rửa
đệm
mút
: matelas en
mousse
Kẹo mút
Miếng mút
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
បឺត
(
/bəɨt/
)
(
Khơ Mú
)
/hmboːc/
(Cuang)
(
Brâu
)
/puk/
^
(
Mường
)
búch
(
Chứt
)
/abuːc⁷/
(
Chứt
)
/cibuːc/
(Arem)
(
Thổ
)
/buːt⁷/
(Cuối Chăm)
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.