Trải
- (Proto-Mon-Khmer) /*laas [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*plaas [2] > *p-laːs/ [cg2] → (Việt trung đại) blải mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; (cũng) (Bắc Bộ) giải