Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ói
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ʔul()
[1]
~
*ʔuəlʔ
[1]
~
*ʔəl()
[1]
/
("nghẹn, nôn")
[cg1]
↳
(
Proto-Vietic
)
/*ʔoːlʔ
[2]
/
[cg2]
nôn, mửa, tống những thứ mới ăn ra ngoài qua đường miệng;
(nghĩa chuyển)
nhiều đến mức không nuốt hoặc nhận hết được
mắc
ói
tức
ói
máu
nhiều
ói
còn
ói
việc phải
làm
Hình biểu cảm mắc ói
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
អួល
អួល
(
/ʼuəl/
)
(
Pa Kô
)
oal
^
(
Chứt
)
/ʔoːl³/
("nghẹn")
(
Chứt
)
/ʔuːl³/
("nghẹn")
(Sách)
(
Chứt
)
/ʔuəlˀ/
("nghẹn")
(Arem)
(
Thổ
)
/ʔɔːl³/
("nghẹn")
(Cuối Chăm)
Nguồn tham khảo
^
Bước lên tới:
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.