1. (Proto-Vietic) /*ʔoːm [1]/ [cg1] (cũ) đầy tay; vòng hai tay qua để giữ sát vào người
    một ôm lúa
    bia ôm
    xe ôm
  2. (Đức) Ohm(/oːm/)(Pháp) ohm(/om/) đơn vị đo điện trở của vật liệu, ký hiệu là Ω
    ôm kế
  • Hai chú mèo ôm nhau
  • Bên trong điện trở kế

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.