- (Proto-Vietic) /*duːl [1] ~ *tuːl [1]/ [cg1] mù, không nhìn thấy
- đui mắt
- thằng đui
- (Pháp) douille bộ phận gắn bóng đèn
- đui đèn
- (Pháp) douille bộ phận bằng kim loại gắn ở đầu túi kem để tạo hình
- đui hoa
- đui năm cánh
Nguồn tham khảo
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.