1. (Proto-Vietic) /*duːl [1] ~ *tuːl [1]/ [cg1] mù, không nhìn thấy
    đui mắt
    thằng đui
  2. (Pháp) douille(/duj/) bộ phận gắn bóng đèn
    đui đèn
  3. (Pháp) douille(/duj/) bộ phận bằng kim loại gắn ở đầu túi kem để tạo hình
    đui hoa
    đui năm cánh
  • Đui đèn
  • Đui bắt kem

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.