1. (Việt) chùa + (Hán trung cổ) (triền) /ɖˠiᴇn/ ("chợ")(Việt trung đại) chùa trièn [a] chùa hoặc công trình thờ phụng Phật giáo nói chung
    chốn chùa chiền
    chùa chiền miếu mạo

Chú thích

  1. ^ Từ chùa trièn được ghi nhận trong Từ điển An Nam - Bồ - La (1651), vào thời Lê Trung Hưng. Ở thời điểm này phía Đàng Ngoài dưới sự cai quản của chúa Trịnh có một mô hình họp chợ phổ biến đó là chợ chùa hay chợ Tam Bảo, được tổ chức tại các sân, bãi cạnh các chùa ở làng xã, thu nhập từ chợ cũng như các đồ mà người đi chợ cúng lễ được giao lại cho chùa quản lý chứ không phải nộp lên cho triều đình. Vì mô hình này mang lại nhiều lợi ích cho địa phương, cũng như giảm bớt được những quy định phiền hà và sưu thuế cho người dân nên dần lan rộng ra nhiều nơi ở Đàng Ngoài, và nhiều chợ tồn tại đến cuối thế kỉ 19.