1. (Hán thượng cổ) (xoa) /t͡ʃʰˠɛH/(Proto-Vietic) /*tʃɛh [1]/ ("xỉa") [cg1](Proto-Vietic) /*tʃ-r-ɛh [1] > *ɟɛh [1]/ [cg2] dụng cụ có cán gỗ dài, một đầu có răng nhọn bằng sắt; dụng cụ ăn uống có cán và một đầu có răng nhọn để châm thức ăn; hướng một vũ khí dài về phía cái gì; (cũng) chỉa
    đi chĩa
    ba chĩa
    chĩa súng về phía địch
    chĩa mũi dùi dư luận
  • Cái chĩa
  • Chĩa đánh cá

Từ cùng gốc

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.