Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Chim
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*cim
[1]
~
*ciim
[1]
~
*ciəm
[1]
/
[cg1]
↳
(
Proto-Vietic
)
/*-ciːm
[2]
/
[cg2]
động vật có cánh và lông vũ, biết bay;
(nghĩa chuyển)
chỉ dương vật nam giới dựa trên sự tương đồng về hình dạng
[a]
 
bóng
chim
tăm
cá
chim
sẻ
chim
chóc
chim
cánh
cụt
chim
chuột
Chim bói cá
Chú thích
^
Hiện tượng so sánh này khá phổ biến trong các ngôn ngữ, như
(
Hán
)
鳥
鳥
(
điểu
)
("con chim")
↳
屌
屌
(
điểu
)
("dương vật")
,
(
Anh
)
cock
("gà trống")
↳
cock
("dương vật")
, hoặc
(
Việt
)
cu
("chim cu")
↳
cu
("dương vật")
.
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
សំ-
សំ-
(
/sam-/
)
(
Môn
)
ဂစေံ
ဂစေံ
(
/həcem/
)
(
Mảng
)
/θɤm⁶/
(
Xinh Mun
)
/ceːm/
(
Khơ Mú
)
/siːm/
(
Tà Ôi
)
/ceem, ciim/
(Ngeq)
(
Cơ Tu
)
/ʔacim, cim/
(
Bru
)
/cɛɛm/
(
Bru
)
/cəm/
(Sô)
(
Brâu
)
/ceem/
(
Xơ Đăng
)
/cem/
(
Giẻ
)
/ceːm/
(
Jru'
)
/ceːm/
(
Triêng
)
/ceːm/
(
Stiêng
)
/chium/
(
Hà Lăng
)
chìm
(
Cơ Ho Sre
)
sim
(
M'Nông
)
sư̆m
(
Ba Na
)
sem
^
(
Chứt
)
/ciːm¹/
(
Chứt
)
/icɪːm/
(Arem)
(
Thổ
)
/ciːm¹/
(
Tày Poọng
)
/ciːm/
(
Thavưng
)
/aciːm¹/
(Phon Soung)
Nguồn tham khảo
^
Bước lên tới:
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.