Da
- (Proto-Vietic) /*-taː[1]/[cg1][a] lớp mô tế bào bao bọc cơ thể động vật

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của da bằng chữ
(栘 +木 /m-tɑ/), hoặc多 (䏧 [?] +⺼ /tɑ/).多
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) đa
- (Mường) ta
- (Bắc Trung Bộ) đa
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.