Dao
- (Hán thượng cổ)
/*taːw/刀↳ (Proto-Vietic) /*-taːw[1]/[cg1]↳ (Việt trung đại - 1651) dĕao vật dụng sắc nhọn có kích thước nhỏ, dùng để cắt; (cũng) (Bắc Trung Bộ) đao
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.