Kiến
- (Proto-Vietic) /*gɛːnʔ[1]
~ *kɛːnʔ[1]/[cg1] các loài côn trùng nhỏ, cánh không phát triển, lưng eo, sống thành đàn trong đó có một con chúa
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) kiển
- (Thavưng) แก้น
- (Chứt) /kèɛm⁴/
- (Chứt) /kəɲaːɯ⁴/ (Mã Liềng)
- (Thổ) /kɛːn³/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ɣɛːn⁴/ (Làng Lỡ)
- (Maleng) /kəɲɐːl⁴/ (Khả Phong)
- (Maleng) /kəɲə̀arʔ/ (Bro)
- (Tày Poọng) /kɛːn/
- (Tày Poọng) /kɛːn⁴/ (Ly Hà)
- (Tày Poọng) /kɛːn⁴/ (Toum)
- (Thavưng) /kɛ̰̂ːn/
- (Thavưng) /kiːn³/ (Phon Soung)
- (Mường) kiển
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.